🔍
Search:
SỰ HỖN ĐỘN
🌟
SỰ HỖN ĐỘN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
복잡하게 뒤섞여 어수선함.
1
SỰ HỖN TẠP, SỰ HỖN ĐỘN:
Sự lẫn lộn một cách phức tạp và bừa bộn.
-
Danh từ
-
1
(속된 말로) 질서가 없고 어지럽거나 형편없는 상태.
1
SỰ HỖN ĐỘN, SỰ LỘN XỘN:
(cách nói thông tục) Tình trạng không có trật tự, hoa mắt, hỗn loạn.
-
Danh từ
-
1
마구 뒤섞여서 구분이 되지 않고 규칙이나 질서가 없음. 또는 그런 상태.
1
SỰ HỖN ĐỘN, SỰ HỖN LOẠN:
Sự lẫn lộn lung tung nên không được phân biệt và không có quy tắc hay trật tự. Hoặc trạng thái như vậy.
-
2
하늘과 땅이 나누어지고 만물이 생겨나기 이전의 상태.
2
SỰ HỖN MANG:
Trạng thái trước khi trời và đất phân chia và vạn vật được sinh ra.
-
Danh từ
-
1
싸움 등의 이유로 많은 사람들이 몰려들어 혼잡한 곳. 또는 그런 상태.
1
QUANH CẢNH HỖN LOẠN, SỰ HỖN LOẠN, SỰ HỖN ĐỘN:
Nơi nhiều người tụ tập lại và gây ra cuộc hỗn loạn do đánh nhau. Hoặc trạng thái như vậy.
-
Danh từ
-
1
곡식 가루에 호박이나 팥 등을 섞어 물기가 적게 만든 음식.
1
BÁNH PÚT-ĐINH:
Loại thức ăn làm bằng cách trộn lẫn bí hay đậu đỏ... vào bột ngũ cốc và cho ít nước.
-
2
(비유적으로) 여러 가지가 뒤섞여서 구분하기 어려운 상태.
2
SỰ HỖN ĐỘN, SỰ RỐI REN:
(cách nói ẩn dụ) Trạng thái nhiều thứ bị lẫn lộn khó phân biệt được.
-
3
(비유적으로) 물기가 많고 몹시 진 것이 몸에 잔뜩 묻은 상태.
3
SỰ NHỚP NHÁP, SỰ NHẦY NHỤA:
(cách nói ẩn dụ) Tình trạng thứ nhiều nước và rất sệt vấy đầy thân mình.